Từ điển Thiều Chửu
湔 - tiên
① Sông Tiên. ||② Gột, rửa, như tiên phất 湔祓 rửa oan.

Từ điển Trần Văn Chánh
湔 - tiên
① (văn) Rửa; ② [Jian] Sông Tiên (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh
湔 - tiễn
(văn) Bắn tung tóe (như 濺).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湔 - tiên
Như chữ Tiên 濺 — Một âm khác là Tiền. Xem Tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湔 - tiền
Rửa cho sạch — Một âm là Tiên. Xem Tiên.